VIETTEL 63 TỈNH THÀNH
Lắp đặt internet Viettel giá chỉ từ 180.000đ/ tháng tốc độ 300Mbps
Internet Viettel với hạ tầng 100% là cáp quang với tốc độ siêu nhanh, giá cước phù hợp với từng nhu cầu riêng của khách hàng, Viettel sẽ mang lại sự trải nghiệm tuyệt vời khi đăng ký dịch vụ internet chỉ với 180.000đ/ tháng quý khách hàng đã sử hữu một đường truyền internet cáp quang tốc độ cao 300Mbps và được trang bị modem wifi 4 cổng và tích hợp sẵn 2 băng tần ( 2.4 Ghz và 5.0 Ghz.
Quý khách có nhu cầu lắp đặt wifi Viettel vui lòng liên hệ với số HOTLINE: 0979.888.122 or gửi “FORM” dưới đây
Đăng ký lắp đặt gói cước internet Viettel“ tốc độ nhanh nhất – giá rẻ nhất”
Trong thời đại số hóa 4.0, internet đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của mọi người. Hiểu được nhu cầu đó, Viettel mang đến dịch vụ lắp đặt wifi Viettel và internet Viettel với chất lượng vượt trội, giá cả hợp lý và dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp. Với hạ tầng công nghệ 100% là cáp quang hiện đại, mạng Viettel cam kết mang đến trải nghiệm internet mượt mà, ổn định cho mọi gia đình và doanh nghiệp.
A: Các gói cước áp dụng 61 tỉnh thành “Ngoại trừ Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh”
Bảng 1 :Gói cước cơ bản trang bị 01 modem wifi
Đây là gói cước dành cho khách hàng có nhu cầu sử dụng ít nhà khách hàng 1 trệt, 1 tầng có 1 phòng ,2 phòng diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 60m2 và số lượng máy sử dụng ít, gói cước này sẽ phù hợp với nhau cầu của khách hàng
Gói Cước |
Tốc Độ |
Giá Tiền |
NETVT1_T |
300Mbps |
180.000đ |
NETVT2_T |
≥500Mbps |
240.000đ |
– Đóng trước 06 tháng : phí hoà mạng 300.000đ, không tặng tháng cước |
Bảng 2: Các gói cước MESH từ 300Mbps -> 1000Mbps Công Nghệ Mesh WiFi
Gói cước nâng cao MESH ngoài thiết bị modem chính thì gói cước con trang bị thêm thiết bị modem phụ tùy theo gói cước
Gói cước này phù hợp với nhu cầu sử dụng nhà có diện tích phòng trên 80m2 >2,3 phòng ngủ và nhà có tầng, lầu. Gói cước MESH này sẽ giúp bạn phủ sóng wifi khắp không gian phòng của mình.
Gói Cước
|
Tốc Độ
|
Giá Tiền
|
MESHVT1_T
|
300Mbps
|
210.000đ
|
MESHVT2_T
|
≥500Mbps
|
245.000đ
|
MESHVT3_T
|
≥500Mbps
|
299.000đ
|
LƯU Ý :
– Gói MESHVT1_T trang bị thêm 01 Home WiFi – Gói MESHVT2_T trang bị thêm 02 Home WiFi – Gói MESHVT3_T trang bị thêm 03 Home WiFi – Đóng trước 06 tháng : phí hoà mạng 300.000đ, không tặng tháng cước – Đóng trước 12 tháng phí hòa mạng 300.000đ và tặng thêm 01 tháng cước – Trang bị modem wifi 4 cổng 2 băng tần |
B: Các gói cước áp dụng Tp. Hồ Chí Minh và Hà Nội
Bảng 1 :Gói cước áp dụng cho ngoại thành Hà Nội và Hồ Chí Minh
Gói Cước
|
Tốc Độ
|
Giá Tiền
|
NETVT1_T
|
300Mbps
|
180.000đ
|
NETVT2_T
|
≥500Mbps
|
240.000đ
|
MESHVT1_T
|
300Mbps
|
210.000đ
|
MESHVT2_T
|
≥500Mbps
|
245.000đ
|
MESHVT3_T
|
≥500Mbps
|
299.000đ
|
– Đóng trước 06 tháng : phí hoà mạng 300.000đ, không tặng tháng cước
– Đóng trước 12 tháng phí hòa mạng 300.000đ và tặng thêm 01 tháng cước – Trang bị modem wifi 4 cổng 2 băng tần |
– Gói MESHVT1_T được trang bị thêm 01 AP home mesh wifi
– Gói MESHVT2_T được trang bị thêm 02 AP home mesh wifi
– Gói MESHVT3_T được trang bị thêm 03 AP home mesh wifi
Lưu ý : **Gói “NETVT2_T, MESHVT2_T, MESHVT3_T” có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của khách hàng sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là : 500Mbps
Bảng 2 :Gói cước áp dụng cho Nội Thành Hà Nội và Hồ Chí Minh
Gói Cước
|
Tốc Độ
|
Giá Tiền
|
NETVT1_H
|
300Mbps
|
220.000đ
|
NETVT2_H
|
≥500Mbps
|
265.000đ
|
MESHVT1_H
|
300Mbps
|
255.000đ
|
MESHVT2_H
|
≥500Mbps
|
289.000đ
|
MESHVT3_H
|
≥500Mbps
|
359.000đ
|
– Đóng trước 06 tháng, phí hoà mạng 300.000đ, không tặng tháng cước
– Đóng trước 12 tháng phí hòa mạng 300.000đ và tặng thêm 01 tháng cước – Trang bị modem wifi 4 cổng 2 băng tần |
– Gói MESHVT1_H được trang bị thêm 01 AP home mesh wifi – Gói MESHVT2_H được trang bị thêm 02 AP home mesh wifi – Gói MESHVT3_H được trang bị thêm 03 AP home mesh wifi
Lưu ý : **Gói “NETVT2_H, MESHVT2_H, MESHVT3_H” có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của khách hàng sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là : 500Mbps
TRUYỀN HÌNH SỐ VIETTEL
***Khách hàng đang sử dụng Wifi Viettel có sẵn nếu có nhu cầu sử dụng thêm truyền hình sẽ có chính sách như sau:
TRUYỀN HÌNH VIETTEL | HÀ NỘI + TP.HCM | CÁC TỈNH THÀNH KHÁC |
Gói Standard App | 20.000đ/tháng | |
Gói Standard Box | 40.000đ/tháng |
Gói cước combo GIẢI TRÍ internet và truyền hình cáp Viettel các TỈNH và ngoại thành
Với truyền hình độ net cao cung cấp hơn 150 kênh trong và ngoài nước , và nhiều kênh HD giúp khách hàng trải nghiệm được tốt hơn. Hiện tại Viettel sử dụng dịch vụ truyền hình với 2 gói cước, nếu tivi nhà bạn là tivi thông minh tải được ứng dụng tv360 Viettel thì quý khách hàng sử dụng combo Basic APP, nếu tivi của khách hàng là tivi đời cũ không tải được ứng dụng Tv360 Viettel thì quý khách hàng sử dụng Combo truyền hình viettel Basic Box ( sử dụng đầu thu ) . Dưới đây là các gói cước combo wifi và truyền hình số :
Gói Cước
|
ComboApp
|
ComboBox
|
NETVT1
(300Mbps) |
200.000
|
220.000
|
NETVT2
(≥500Mbps) |
260.000
|
280.000
|
Gói cước nâng cao Mesh WiFi | ||
MESHVT1
(300Mbps) |
230.000
|
250.000
|
MESHVT2
(≥500Mbps) |
265.000
|
285.000
|
MESHVT3
(≥500Mbps) |
319.000
|
339.000
|
Lưu ý : – Gói MESHVT1 được trang bị thêm 01 AP home mesh wifi – Gói MESHVT2 được trang bị thêm 02 AP home mesh wifi – Gói MESHVT3được trang bị thêm 03 AP home mesh wifi – Đóng trước 06 tháng: phí hòa mạng 300.000đ và không tặng tháng cước – Đóng trước 12 tháng: phí hòa mạng 300.000đ và tặng thêm 01 tháng cước |
Lưu ý : **Gói “NETVT2, MESHVT2, MESHVT3” có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của khách hàng sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là : 500Mbps
Gói cước combo GIẢI TRÍ internet và truyền hình cáp Viettel Khu vực NỘI THÀNH HCM VÀ HN
Gói Cước
|
ComboApp
|
ComboBox
|
NETVT1
(300Mbps) |
240.000
|
260.000
|
NETVT2
(≥500Mbps) |
285.000
|
305.000
|
Gói cước nâng cao Mesh WiFi
|
||
MESHVT1
(300Mbps) |
275.000
|
295.000
|
MESHVT2
(≥500Mbps) |
309.000
|
329.000
|
MESHVT3
(≥500Mbps) |
379.000
|
399.000
|
Lưu ý : – Gói MESHVT1 được trang bị thêm 01 AP home mesh wifi – Gói MESHVT2 được trang bị thêm 02 AP home mesh wifi – Gói MESHVT3được trang bị thêm 03 AP home mesh wifi – Đóng trước 06 tháng: phí hòa mạng 300.000đ và không tặng tháng cước – Đóng trước 12 tháng: phí hòa mạng 300.000đ và tặng thêm 01 tháng cước |
Lưu ý : **Gói “NETVT2, MESHVT2, MESHVT3” có tốc độ tối đa là 1Gbps và sẽ tùy thuộc vào thiết bị đầu cuối của khách hàng sử dụng. Viettel cam kết tốc độ tối thiểu là : 500Mbps
Lưu ý :
Phí hoà mạng khi khách hàng đăng ký mới dịch vụ internet của Viettel là 300.000đ áp dụng cho tất cả gói cước. Bảng giá cước internet được Viettel áp dụng tuỳ theo khu vực ( Nội Thành- Ngoại Thành và Tỉnh ), Viettel sẽ áp dụng các chính sách ưu đãi khuyến mãi khách nhau, để biết thêm chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp số Hotline : 0979.888.122 để được tư vấn rõ hơn về chính sách khuyến mãi hiện hành theo từng khu vực địa chỉ lắp đặt hoặc gửi “Form” dưới đấy nhân viên sẽ liên hệ lại tư vấn.
Gói cước cho doanh nghiệp vừa và nhỏ:
Tên gói | Băng thông trong nước | Băng thông quốc tế | Thiết bị đi kèm | Giá cước (VNĐ/tháng) |
---|---|---|---|---|
PRO1 | 400Mbps – 1Gbps | 2Mbps | Modem WiFi 6 | 350.000 |
PRO2 | 500Mbps – 1Gbps | 5Mbps | Modem WiFi 6 | 500.000 |
MESHPRO1 | 400Mbps – 1Gbps | 2Mbps | 1 thiết bị Mesh WiFi 6 | 400.000 |
MESHPRO2 | 500Mbps – 1Gbps | 5Mbps | 2 thiết bị Mesh WiFi 6 | 600.000 |
Lưu ý:
- Phí hòa mạng: 300.000 VNĐ.
- Ưu đãi thanh toán trước:
- Đóng trước 6 tháng: Tặng 1 tháng sử dụng.
- Đóng trước 12 tháng: Tặng 2 tháng sử dụng.
- Giá cước đã bao gồm 10% VAT.
Gói cước internet cáp quang Viettel khuyến mãi cho tổ chức doanh nghiệp, công ty
Gói Cước | Băng thông trong nước | Băng thông quốc tế | Giá Cước/ Tháng (VNĐ) |
VIP200 | 200 Mbps | 5Mbps | 800.000 |
VIP500 | 500 Mbps | 10 Mbps | 1.900.000 |
VIP600 | 600 Mbps | 30 Mbps | 6.600.000 |
F200N | 300 Mbps | 4 Mbps | 1.100.000 |
F200Plus | 300 Mbps | 12 Mbps | 4.400.000 |
F300Basic | 500 Mbps | 22 Mbps | 7.700.000 |
F300Plus | 500 Mbps | 30 Mbps | 9.900.000 |
F500Basic | 600 Mbps | 40 Mbps | 13.200.000 |
F500Plus | 600 Mbps | 50 Mbps | 17.600.000 |
– Phí hoà mạng 300.000đ Khách hàng tham gia cước đóng trước: – Thanh toán trước 6 tháng tặng 1 tháng cước, tổng dùng 7 tháng – Thanh toán trước 12T tặng 2 tháng, tổng dùng 14 tháng – Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT |
Quy trình lắp đặt internet Viettel cáp Quang của Viettel
Liên hệ lắp đặt internet cáp quang Viettel
Khách hàng có nhu cầu lắp đặt internet của Viettel đăng ký theo hình thức dưới đây:
1./ Gọi điện trực tiếp đến tổng đài Viettel lắp mạng theo số : 0979.888.122 để được hỗ trợ tư vấn gói cước wifi mới nhất hiện tại
2./ Quý khách hàng đăng ký online gửi “Form” đăng ký, trong vòng 5p-10p sẽ có nhân thuộc khu vực đó liên hệ lại
Những quy định hiện hành khách khi khách hàng đang sử dụng dịch vụ internet
1./ Chuyển đổi địa chỉ lắp đặt internet từ địa chỉ A sang đến chỉ B
Khách hàng khi đang sử dụng internet cáp quang của Viettel. Khách hàng muốn chuyển nơi ở của mình mà muốn chuyển đường truyền internet wifi tại địa chỉ cũ về địa chỉ mới quý khách hàng thực hiện các bước như sau:
Bước 1 : Liên hệ với bên Viettel để cung cấp địa chỉ mới để được nhân viên khảo sát hạ tầng tại địa chỉ mới
Bước 2 : Chuẩn bị CMT, CCCD để làm thủ tục chuyển dịch quý khách hàng liên hệ với số Hotline : 0979.888.122 để được tiếp nhận yêu cầu hoặc gửi “Form” dưới đây
Yêu cầu tư vấnBước 3 : Sau khi nhân viên làm thủ tục xong, quý khách hàng cầm thiết bị đầu cuối modem wifi về bên địa chỉ mới, trong vòng 24h nhân viên kỹ thuật sẽ liên hệ và kéo lại đường dây mới cho mình
Lưu ý : Khách hàng đổi địa chỉ lắp đặt hoàn toàn được miễn phí
2./ Chuyển đổi gói cước
Trong quá trình sử dụng dịch vụ internet wifi cáp quang của Viettel. Quý khách hàng cần nâng cấp gói cước để sử dụng được nhanh hơn, đáp ứng nhu cầu của mình hãy liên hệ với Viettel chúng tôi để được hỗ trợ nâng cấp sang gói cước mới.
Chuyển đổi các hình thức thanh toán khi đã đang sử dụng dịch vụ internet Viettel
1./ Thanh toán thu cước tại nhà( phí phát sinh trên hoá đơn từ 8.000đ đến 16.000đ tuỳ theo khu vực)
2./ Thanh toán tại cửa hàng của Viettel
3./ Thanh toán qua các App ngân hàng có liên kết với Viettel
4./ Uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi ( theo biểu mẫu tại Ngân Hàng )